Tính chất vật lý, hóa học của oxi Phân loại và gọi tên các hợp chất oxit. Thuộc các PTHH điều chế oxi. Nêu được sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp. So sánh sự giống và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm. Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy

BÀI TẬP CHƯƠNG IV
1. Người và động vật trong quá trình hô hấp hấp thụ khí oxi , thở ra khí cacbon đioxit. Nhiên liệu xăng, dầu trong quá trình đốt cháy cũng cần khí oxi và thải ra khí cacbon đioxit. Như vậy lượng khí oxi phải mất dần, nhưng trong thực tế hàng nghìn năm nay, tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí luôn luôn không thay đổi (xấp xỉ bằng 20%). Em hãy giải thích ?
2. Có những chất sau: O2, Mg, P, Al, Fe. Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong PTPU sau:
a) Na + ……. → Na2O
b) ….. + O2 → MgO
c) ….. + O2 → P2O5
d) ….. + O2 → Al2O3
e) ….. + …. → Fe3O4
g) H2O → ….. + O2
i) CaCO3 → ….. + CaO
l) CH4 + …… → CO2 + …….
f) ….. → KCl + O2
h) KMnO4 → ….. + MnO2 + …..
k) ….. + ……. → CuCl2
3. Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hoá các chất sau: Fe, S, CH4, Cu, P, C2H6O.
4. Em hãy so sánh sự cháy của một chất trong khí oxi và trong không khí có những điểm gì khác nhau như thế nào, giải thích?
5. a) Đọc tên và phân loại các hợp chất oxit sau: ZnO, CO, Na2O, Cu2O, PbO2, Fe2O3, SiO2, BaO, SO3, N2O5, Li2O, MgO, Hg2O, CuO, P2O3, NO2, Cl2O, Al2O3, P2O5, CuO, MnO2, Cr2O3, N2O3, H2O, K2O, SO2, CO2, CaO, N2O.
b) Xác định CTHH của các oxit sau: thủy ngân (II) oxit, nitơ đioxit, magie oxit, sắt (II) oxit, kẽm oxit, cacbon đioxit, đinitơ trioxit, chì (II) oxit, mangan (II) oxit, lưu huỳnh trioxit, bạc oxit, kali oxit, đồng (II) oxit, sắ (II,III) oxit.
6. Có các phản ứng hóa học sau. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp:
(a) S + O2 → SO2
(b) CaCO3 → CaO + CO2
(c) 2Na + Cl2 → 2NaCl
(d) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(e) 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
(f) 2HgO → 2Hg + O2
(g) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
(h)Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
(i)2Ba + O2 → 2BaO
(k)CuO + H2 → Cu + H2O
(l) 2H2O → 2H2 + O2
(m)SO2 + H2O → H2SO3
7. Đốt cháy hoàn toàn 1kg than có chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy. Tính thể tích khí CO2 sinh ra và thể tích không khí cần dùng (đktc), biết Vkhông khí = 5Voxi .
8. Đốt cháy 20g hỗn hợp gồm Fe và Cu (biết Cu chiếm 20% về khối lượng trong hỗn hợp). Tính:
a) Khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
b) Khối mỗi sản phẩm oxit thu được?
9. Người ta điều chế kẽm oxit bằng cách đốt bột kẽm trong bình chứa khí oxi.
a/ Viết phương trình phản ứng cho thí nghiệm trên.
b/ Tính khối lượng oxi cần thiết để điều chế 48,6g kẽm oxit.
c/ Hỏi có bao nhiêu gam kẽm đã bị đốt cháy? (tính bằng 2 cách khác nhau).
10. Đốt cháy 5.4g Nhôm trong bình chứa V lít khí oxi (ở đktc), sau phản ứng thu được Nhôm oxit. Hãy tính:
a) Khối lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu gam?
b) V lít khí oxi cần dung vừa đủ cho phản ứng?
11. Ngừơi ta dùng khí oxi thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 15,8g KMnO4 để đốt cháy photpho.
a) Viết các PTHH xảy ra?
b) Tính khối lượng diphotpho pentaoxit thu được và thể tích khí oxi (đktc) đã dùng?