+ Định nghĩa , thành phần hóa học , CTHH , tên gọi , phân loại : Axit , Bazơ , Muối + Củng cố kiến thức về oxit . + Đọc tên một số hợp chất vô cơ . + Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và tính tóan
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
.1. Axit: Hx GốcA
a) Hiraxit: Axit không có oxi
Tên gọi: Axit + tên nguyên tố PK tạo gốc axit + Hidric
Vd: HCl : axit Clohidric → có gốc axit: – Cl : Clorua.
H2S : axit sunfuhidric → có gốc axit: = S : sunfua.
b) Oxaxit: Axit có oxi
Tên gọi: Axit + tên nguyên tố PK tạo gốc axit + ic (nhiều oxi).
ơ (ít oxi).
Vd: H2SO4: axit sunfuric → có gốc axit: = (SO4) : sunfát.
– (HSO4): hidro sunfát
H2SO3: axit sunfurơ → có gốc axit: = (SO3): sunfit.
– (HSO3): hidro sunfit
HNO3 : axit nitric → có gốc axit: – (NO3): nitrat.
H3PO4 : axit photphoric → có gốc axit: ≡ (PO4): photphat.
= (HPO4): hidro photphat.
– (H2PO4): đihidro photphat.
H2CO3 : axit cacbonic ® có gốc axit: = (CO3) : cacbonat.
– (HCO3): hidro cacbonat.
2. Bazơ: KL(OH)x
Gồm 2 loại:
- Bazơ tan ( ddKiềm hay dd Bazơ): KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, LiOH.
- Bazơ không tan : những bazơ còn lại: Fe(OH)2, Al(OH)3 …
Tên gọi: Tên nguyên tố KL(có kèm h.trị nếu KL đó có nhiều h.trị) + hidroxyt
Vd: NaOH : natri hidroxyt. Fe(OH)2 : sắt (II) hidroxyt.
Al(OH)3: nhôm hidroxyt Cu(OH) 2: đồng hidroxyt
3. Muối: KLx(gốc A)y
Gồm 2 loại:
- Muối axit: Là những hợp chất muối trong phân tử có nguyên tử H.
- Muối trung hòa : Là những hợp chất muối trong phân tử không có nguyên tử H.
Tên gọi: Tên nguyên tô KL + tên gốc A (có kèm h.trị nếu KL đó có nhiều h.trị)
Vd: CuSO4 : Đồng sunfát ; Fe(NO3)3 : Sắt (III) nitrat.
Na3PO4 : Natri phot phat ; MgCl2: Magiê clorua.
KHCO3 : Kali hidro cacbonát ; Zn(H2PO4)2 : Kẽm đihidro photphat.